Kết quả kì thi Olympic 10/3/2018
Lượt xem:
Sáng 10/3/2018, Sở Giáo dục và Đào tạo đã tổ chức tổng kết Kỳ thi Olypic 10-3 truyền thống lần thứ 3, năm 2018.
Tại Lễ Tổng kết, thay mặt lãnh đạo Sở GDĐT, ông Thái Văn Tài – Phó Giám đốc Sở khẳng định: Sự nỗ lực và tâm huyết của các thầy cô giáo, lãnh đạo các nhà trường đã truyền cho các em học sinh ngọn lửa đam mê về học tập, khám phá tri thức, nghiên cứu khoa học. Kỳ thi năm nay vừa tăng về quy mô môn học, số lượng trường, số lượng thí sinh tham gia đã thể hiện rõ tính chất chuyên nghiệp của một sân chơi trí tuệ và đầy bổ ích cho học sinh lớp 10 và 11 trong toàn tỉnh. Đây là dịp để các em giao lưu, học hỏi, trang bị thêm những kiến thức xã hội, cải thiện tư duy và phương pháp học tập, cũng là dịp để tôn vinh những cá nhân xuất sắc ở các môn học đúng với tinh thần của Olympic.
Trường THPT DTNT Nơ Trang Lơng tham gia kì thi Olympic 10/3 lần thứ III với 41 thí sinh ở các bộ môn Toán, Lý, Hóa, Văn, Sử, Địa, Sinh, Anh và mang về cho nhà trường 31 huy chương trong đó có: 10 Huy chương Vàng, 11 huy chương Bạc,10 huy chương Đồng và xếp thứ 9/54 toàn đoàn.
Kết quả cụ thể như sau:
STT | HỌ VÀ TÊN | MÔN THI | HUY CHƯƠNG | |
1 | Hoàng Thị | Đẹp | Địa lí | HCV |
2 | Vy Thị Ngọc | Lệ | Địa lí | HCB |
3 | Niê H’ | Visa | Địa lí | HCB |
4 | Lang Thị Hồng | Nhung | Địa lí | HCĐ |
5 | Hoàng Thị Nhật | Hạ | Địa lí | HCĐ |
6 | Hà Thị | Hay | Hoá học | HCB |
7 | Mùng Thị | Thắng | Hoá học | HCB |
8 | Nguyễn Thị | Phương | Hoá học | HCĐ |
9 | Chu Thị Thu | Hà | Hoá học | HCĐ |
10 | Hoàng Thị | Nhỏ | Lịch sử | HCV |
11 | Hứa Thị | Thủy | Lịch sử | HCV |
12 | Triệu Thị Phi | Nhung | Lịch sử | HCV |
13 | Vũ Thị Thúy | Quỳnh | Lịch sử | HCV |
14 | Niê Brit Y | Samuel | Lịch sử | HCB |
15 | Êban Y | Hon | Lịch sử | HCĐ |
16 | Ngọc Thị Ánh | Tuyết | Ngữ văn | HCV |
17 | Hoàng Thị Vân | Anh | Ngữ văn | HCV |
18 | Mạc Gia | Hân | Ngữ văn | HCV |
19 | Đinh Thị | Nơi | Ngữ văn | HCV |
20 | Hoàng Thị Bích | Ngọc | Ngữ văn | HCB |
21 | Ngọc Thị Hồng | Nhung | Ngữ văn | HCB |
22 | Vi Ngọc | Lam | Sinh học | HCV |
23 | Hứa Văn | Dũng | Sinh học | HCĐ |
24 | Đinh Thị Thu | Mạnh | Tiếng Anh | HCĐ |
25 | Trần Thanh | Thời | Tiếng Anh | HCĐ |
26 | Đào Đức | Duy | Toán | HCB |
27 | Ðặng Quang Anh | Tuấn | Toán | HCĐ |
28 | Hoàng Ngọc Hà | Vy | Vật lí | HCB |
29 | Dương Diệu | Linh | Vật lí | HCB |
30 | Lâm Ích | Huỳnh | Vật lí | HCB |
31 | Bùi Trần Công | Hiếu | Vật lí | HCĐ |